Hyundai Porter 1.25: Xe nhỏ, giấc mơ lớn

Với tham vọng toàn cầu hóa Hyundai đã nỗ lực không ngừng trong việc gây dựng hình ảnh mẫu xe tải nhỏ gọn ở tất cả trên hầu khắp thị trường.

Ở thị trường Hàn Quốc, Hyundai Porter 1.25 là một trong những mẫu xe bán chạy nhất với khoảng 75.000 xe được bán ra. Con số này đưa Porter 1.25 thành chiếc xe đứng thứ tư trong danh sách bán chạy xe bán tại quốc gia châu Âu.

Còn ở Việt Nam, cùng với chính sách toàn cầu hóa của Hyundai, Porter 1.25 đã được lắp ráp 100% trong nước với hai màu cơ bản xanh và trắng.
Mặt trước xe được thiết kế theo dạng khí động học, hệ số cản gió thấp giúp giảm sức cản không khí và tiếng ồn.
Nhíp trước và nhíp sau dạng lá đàn hồi hình bán nguyệt, ống giảm chấn tác dụng kép sẽ giả tối đa các rung động, chịu tải tốt  và có độ bền cao.
 
Với bán kính quay vòng 4,7 m, xe tải Hyundai Porter 1.25 cho khả năng điều khiển quay vòng ở những đoạn đường cong, cua tay áo dễ dàng và chính xác hơn. Đặc biệt với mômen xoắn lớn cho phép vượt các đoạn đường gồ ghề, đèo dốc tốt hơn các loại xe khác cùng tải trọng.
 
 
Hyundai Porter 1.25 có tay lái trợ lực được trang bị tiêu chuẩn giúp người lái luôn thoải mái trong mọi điều kiện địa hình.Chassis dày, dạng thép hộp ( 50 x 100 mm) thích hợp tải nặng. Phanh trước được trang bị đĩa tản nhiệt giúp lái xe an toàn khi phanh xe.
 
Được trang bị động cơ D4BB mạnh mẽ, bền bỉ và kinh tế, Hyundai Porter có giá tham khảo 416.000.000 VNĐ.
Bảng thông số kỹ thuật:
KIỂU DẪN ĐỘNG
4x2, Tay lái thuận,
ĐỘNG CƠ
Model:                                                 
D4BB - Euro II, 4 xylanh thẳng hàng
Dung tích xi lanh(cc):                           
2607
Công suất Max (Ps/rpm):                    
100/3400
Momen xoắn cực đại Kgm/rpm):        
24/2000
Tỷ số nén:                                          
18:1
Tiêu hao nhiên liệu (lit/km):                 
12/100
HỘP SỐ
Số sàn điều khiển bằng tay 5 số tiến, 1 số lùi
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Kích thước ngoài (mm):                        
5075 x 1725 x 1995
Chiều dài cơ sở (mm):                         
2640
Khoảng sáng gầm xe (mm):                  
200
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m):         
4.7
Khả năng vượt dốc:                             
30,30
Tự trọng (Kg):                                      
1675
Tải trọng (Kg):                                      
1250
Tổng trọng lượng (Kg):                         
3200
Tốc độ tối đa (Km/h):                            
105
Số chỗ ngồi:                                          
03
Bình nhiên liệu (lít):                                
60
Bình điện:                                              
12V-90 AH
Cỡ lốp trước/sau:                                  
6.50 x 15 / 5.5 x 13
HỆ THỐNG LÁI
Cơ khí có trợ lực
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước
dạng đĩa
Phanh sau
dạng tang trống mạch kép thủy lực có trợ lực chân không
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo: Nhíp trước và sau hình bán nguyệt tác dụng 2 chiều
NỘI THẤT
Điều hoà/Cassette

Tổng hợp

lien