Kamaz - Sức mạnh từ xứ sở bạch dương

Được nhập khẩu từ Liên bang Nga, xe tải Kamaz từ lâu đã được đánh giá là dòng xe chịu tải tốt, độ bền cao và vận hành tiện lợi.
 
Lắp  ráp trên dây truyền công nghệ cao của Công ty Cổ phần Công nghiệp Ô tô TKV - thuộc Tập đoàn Than và Khoáng sản Việt Nam, Kamaz chủ yếu là xe Cabin + chassis và các dòng ben tự đổ.
 
Thời gian gần đây, Kamaz được vận dụng lắp đặt cần cẩu, téc xăng dầu, téc nước, bồn trộn bên tông, ép rác…không chỉ phục vụ ngành than mà cả thị trường dân dụng bên ngoài. Ngoài giá cả cạnh tranh, sản phẩm Kamaz còn được đánh giá là tính hiệu quả kinh tế rất cao.

Bảng thông số kỹ thuật:
 
 
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN
Đơn vị
Thông số
Khối lượng bản thân
Kg
7.500
     Phân bố lên trục 1
Kg
3.900
     Phân bố lên trục 2
Kg
1.800
     Phân bố lên trục 3
Kg
1.800
Số người cho phép chở
Người
03
Khối lượng toàn bộ cho phép
Kg
25.000
     Phân bố lên trục 1
Kg
6.000
     Phân bố lên trục 2
Kg
9.500
     Phân bố lên trục 3
Kg
9.500
Khối lượng toàn bộ
Kg
23.880
Tỉ lệ công suất/ khối lượng toàn bộ
Kw/ tấn
7,37
Kích thước
Chiều dài cơ sở
mm
3.690 + 1.320
Dài x Rộng x Cao tổng thể
mm
8.240 x 2.500 x 3.120
Chiều dài đầu xe/ đuôi xe
mm
1.320/ 1.910
Vệt bánh xe trước/ sau
mm
2.043/ 1.890
Khoảng sáng gầm xe
mm
300
Động cơ
Nhà sản xuất
 
Công ty CP mở OAO KAMAZ
Kiểu
 
KAMAZ-740.31-240
Loại
 
Diesel 4 kỳ, 8 máy chữ V, Turbo Intercooler
Công suất cực đại
PS/ rpm
176/ 2.200
Mô men xoắn cực đại
N.m/ rpm
912/ 1.200
Đ/kính x Hành trình piston
mm
120 x 120
Dung tích xy lanh
cc
10.850
Tỉ số nén
 
16,5
Hộp số
Model
 
Kamaz - 152
Loại
 
Cơ khí, năm số tiến, một số lùi
Hệ thống lái
 
Trợ lực toàn phần, dễ điều khiển
Hệ thống phanh
 
Tang trống, dẫn động khí nén, mạch kép
Cỡ lốp
 
11.00 - R20
Tốc độ cực đại
Km/ h
80
Khả năng vượt dốc
Tan(θ)%
25
Thùng nhiên liệu
Lít
350

 

 

Nguyễn Liên

(Theo Hyundai)

lien