Mitsubishi Triton, “vị thần” có giá 530 triệu đồng

Nhắc đến mẫu xe pickup từng làm mưa làm gió trên thị trường Việt Nam, không thể bỏ qua Mitsubishi Triton.

Với cái tên xuất phát từ một vị thần trong thần thoại Hy Lạp, Mitsubishi Triton là mẫu xe được thiết kế hiện đại với những đường cong thân xe nổi bật kiểu dáng thể thao.

Nội thất rộng rãi và thanh lịch với những trang thiết bị an toàn như dòng xe du lịch nhưng vẫn có phần thùng chuyên chở hàng hóa, vật dụng tiện ích rộng rãi phía sau. Cũng như các mẫu xe Mitsubishi khác, Triton đạt được tính năng vận hành hàng đầu cùng với sự bền bỉ và tin cậy so với các đối thủ cùng loại.
 
 
Cùng với vô lăng 4 chấu, cần sang số bọc da sang trọng, ghế ngồi thoải mái với tựa đầu lớn, không gian ca-bin cao, khoảng để chân của hàng ghế thứ hai thật rộng rãi và gác tay trung tâm với giá để ly, tất cả đều khẳng định đẳng cấp của thiết kế nội thất Triton như dòng xe du lịch sedan.
 
 
Được trang bị động cơ Diesel 2.5L DI-D common rail mạnh mẽ, bền bỉ và kinh tế, không những phân phối mô-men lớn ở tốc độ vòng quay thấp mà còn hoạt động êm dịu, giảm khí thải độc hại và tiết kiệm nhiên liệu.
 
 
Hộp số sàn 5 số (hay Hộp số tự động 4 số) kết hợp với hệ thống truyền động 2 cầu - 4WD Easy select cho phép chuyển đổi linh hoạt từ một cầu chủ động (2H) sang 2 cầu chủ động (4H) ngay cả khi đang chạy ở tốc độ 100 km/h đảm bảo cho Triton vận hành mạnh mẽ và hiệu quả trong mọi điều kiện địa hình.
 
Đồng thời Triton được ứng dụng những công nghệ và trang thiết bị an toàn tiên tiến nhất bao gồm: khung xe RISE, thân xe được gia cố những thanh hấp thụ chấn động bảo vệ hành khách khỏi những va chạm từ phía trước và hai bên, túi khí an toàn đôi kết hợp với dây đai với cơ cấu căng đai tự động, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) kết hợp với cơ chế phân phối lực phanh điện tử (EBD).
 
Tiện nghi, sang trọng,  hiệu quả trong sản xuất, kinh doanh và mang lại những giây phút thư giãn thật thoải mái là những điều mà Mitsubishi Triton tự tin làm được.
 
Bảng thông số kỹ thuật về Triton:
 
Kích thước tổng thể [mm]
5.215 x 1.800 x 1.780
Khoảng cách hai cầu xe [mm]
3.000
Khoảng cách hai bánh xe trước/ Sau [mm]
1.520/ 1.515
Kích thước khoang hàng [mm]
1.325 x 1.470 x 405
Bán kính quay vòng
5.9
Khoảng sáng gầm xe [mm]
205
Trọng lượng không tải [kg]
1.850
Tổng tải trọng [kg]
2.850
Sức chở [Người]
5
Loại động cơ
4D56 DI-D
Hệ thống nhiên liệu
Dầu - Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp
Dung tích xi lanh [cc]
2.477
Công suất cực đại (EEC.Net) [ps/rpm]
136/3.500
Mô men xoắn cực đại (EEC.Net) [kg.m/rpm]
32/2.000
Tốc độ cực đại [km/h]
167
Dung tích thùng nhiên liệu [L]
75
Hộp số
5 số sàn
Truyền động
2 cầu-Easy Select
Lốp xe trước/ sau
245/70R16
 

Theo Vinastar

lien