Với cái tên xuất phát từ một vị thần trong thần thoại Hy Lạp, Mitsubishi Triton là mẫu xe được thiết kế hiện đại với những đường cong thân xe nổi bật kiểu dáng thể thao.
Kích thước tổng thể [mm]
|
5.215 x 1.800 x 1.780
|
Khoảng cách hai cầu xe [mm]
|
3.000
|
Khoảng cách hai bánh xe trước/ Sau [mm]
|
1.520/ 1.515
|
Kích thước khoang hàng [mm]
|
1.325 x 1.470 x 405
|
Bán kính quay vòng
|
5.9
|
Khoảng sáng gầm xe [mm]
|
205
|
Trọng lượng không tải [kg]
|
1.850
|
Tổng tải trọng [kg]
|
2.850
|
Sức chở [Người]
|
5
|
Loại động cơ
|
4D56 DI-D
|
Hệ thống nhiên liệu
|
Dầu - Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp
|
Dung tích xi lanh [cc]
|
2.477
|
Công suất cực đại (EEC.Net) [ps/rpm]
|
136/3.500
|
Mô men xoắn cực đại (EEC.Net) [kg.m/rpm]
|
32/2.000
|
Tốc độ cực đại [km/h]
|
167
|
Dung tích thùng nhiên liệu [L]
|
75
|
Hộp số
|
5 số sàn
|
Truyền động
|
2 cầu-Easy Select
|
Lốp xe trước/ sau
|
245/70R16
|
Theo Vinastar