Ở thị trường Hàn Quốc, Hyundai Porter 1.25 là một trong những mẫu xe bán chạy nhất với khoảng 75.000 xe được bán ra. Con số này đưa Porter 1.25 thành chiếc xe đứng thứ tư trong danh sách bán chạy xe bán tại quốc gia châu Âu.
KIỂU DẪN ĐỘNG
|
4x2, Tay lái thuận,
|
ĐỘNG CƠ
|
|
Model:
|
D4BB - Euro II, 4 xylanh thẳng hàng
|
Dung tích xi lanh(cc):
|
2607
|
Công suất Max (Ps/rpm):
|
100/3400
|
Momen xoắn cực đại Kgm/rpm):
|
24/2000
|
Tỷ số nén:
|
18:1
|
Tiêu hao nhiên liệu (lit/km):
|
12/100
|
HỘP SỐ
|
Số sàn điều khiển bằng tay 5 số tiến, 1 số lùi
|
THÔNG SỐ CƠ BẢN
|
|
Kích thước ngoài (mm):
|
5075 x 1725 x 1995
|
Chiều dài cơ sở (mm):
|
2640
|
Khoảng sáng gầm xe (mm):
|
200
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m):
|
4.7
|
Khả năng vượt dốc:
|
30,30
|
Tự trọng (Kg):
|
1675
|
Tải trọng (Kg):
|
1250
|
Tổng trọng lượng (Kg):
|
3200
|
Tốc độ tối đa (Km/h):
|
105
|
Số chỗ ngồi:
|
03
|
Bình nhiên liệu (lít):
|
60
|
Bình điện:
|
12V-90 AH
|
Cỡ lốp trước/sau:
|
6.50 x 15 / 5.5 x 13
|
HỆ THỐNG LÁI
|
Cơ khí có trợ lực
|
HỆ THỐNG PHANH
|
|
Phanh trước
|
dạng đĩa
|
Phanh sau
|
dạng tang trống mạch kép thủy lực có trợ lực chân không
|
HỆ THỐNG TREO
|
|
Hệ thống treo: Nhíp trước và sau hình bán nguyệt tác dụng 2 chiều
|
|
NỘI THẤT
|
Điều hoà/Cassette
|
Tổng hợp