An toàn, tiện lợi và giá cả hợp lý là những điều mà Hyundai mang đến từ sản phẩm xe tải.
Kiểu dáng mạnh mẽ, kính chiếu hậu được thiết kế giúp quan sát góc mù phía trước và bao quát phía sau, chùm đèn pha kép xếp chồng tăng khả năng chiếu sáng. Đồng thời kết hợp cụm đèn xi nhan và đèn sương mù giúp xe đạt được độ an toàn trong nhiều điều kiện vận hành.
Nội thất rộng rãi với tiện nghi bao gồm: hệ thống điều hòa công suất cao, radio – cassette, đồng hồ hiển thị đa chức năng, ghế ngồi thoải mái với đai an toàn, giá hành lý trang nhã tiện dụng, micro phone và hệ thống đèn huỳnh quang sang trọng … mang lại cảm giác thoải mái và tiện nghi cho người sử dụng.
Ngoài ra phải kể đến việc trang bị số sàn 5 tiến - 1 lùi thế hệ mới vận hành êm ái chính xác. Tay lái trợ lực gật gù mang lại cảm giác thoải mái và tự tin khi vận hành.
Một số hình ảnh của Hyundai 3.5 T:
Bảng thông số kỹ thuật:
Động cơ
|
Diesel
|
Lọai/Type
|
D4DC
|
Hộp số
|
5 số tiến – 1 số lùi
|
Tải trọng
|
3500kg
|
Tự trọng/ Toàn tải
|
3025kg/7200kg
|
Số chỗ ngồi
|
1 + 2
|
Kích thước xe ( dài x rộng / cao)
|
6670mmx2170mm/2305mm
|
Chiều dài cơ sở
|
3735mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
173mm
|
Cỡ lốp trước
|
7.5xR16-12PR
|
Cỡ lốp sau
|
7.5xR16-12PR
|
Dung tích xy lanh
|
3907cc
|
Đường kính hành trình piston
|
91.1-100mm
|
Momen xoắn lớn nhất
|
16.5kg.m/2200rpm
|
Công suất tối đa
|
80.5hp/4000rpm
|
Hệ thông phanh ( trước /sau)
|
Dạng đĩa/ Dạng tang trống
mạch kép thủy lực có trợ lực chân không
|
Hệ thống treo
|
Nhíp trước và sau hình bán nguyệt tác dụng 2 chiều
|
Bình ắc quy
|
2 x 90 AH
|
Thùng nhiên liệu
|
100 Lít
|
Tiêu hao nhiên liệu
|
12
|
Tốc độ tối đa (km/h)
|
103
|
Leo dốc tối đa (tanθ)
|
0.315
|
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)
|
7.3
|
|
|
Tổng hợp
(Ảnh Internet)