Sở hữu trong tay 9 thương hiệu từ các quốc gia châu Âu: Volkswagen, Audi, Bentley, Bungari, Lamborghini, Scania, SEAT, Skada và xe thương dụng Volkswagen. Trong đó mỗi thương hiệu sở hữu những đặc tính riêng và hoạt động độc lập trong thị trường. Không chỉ có vậy, chủng loại sản phẩm đa dạng và mở rộng bao gồm từ những chiếc ô tô nhỏ tiêu thụ nhiên liệu ít đến những chiếc ô tô hạng sang. Với mục đích nhằm cung cấp đến cho người tiêu dung những phương tiện giao thông chắc chắn, bền bỉ, thân thiện với môi trường, an toàn, hấp dẫn, lôi cuốn và cạnh tranh trong một thị trường ngày càng gay cấn và tạo lập tiêu chuẩn toàn cầu trong lĩnh vực ô tô VW đang ngày càng tỏ rõ uy thế của mình so với các tập đoàn khác.
Đặc biệt, VW còn xây dựng cho mình một hệ thống các nhà phân phối, quản lý trên toàn thế giới. Tại Việt
Hiện tại World Auto đang phân phối các sản phẩm New Beetle, Passat, CC, Tiguan và Touareg. Bảng báo giá cụ thể kèm theo
| New Beetle
| Passat
| Tiguan
| Touareg
|
Động cơ, dung tích (cc)
| 14,1.595
| Turbo tăng áp, FSI, 1.984
| Turbo tăng áp, FSI, 1.984
| Turbo tăng áp, TDI, 2.461
|
Công suất cực đại (Kw(bhp)/rpm)
| 75(102)/5.600
| 147(200)/5.100 – 6.200
| 125 (170)/4.300
| 128(174)/3.500
|
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
| 148/3.800
| 280/ 1.700-5.000
| 280/1.700-4.200
| 400/2.250
|
Thời gian tăng tốc từ 0- 100km (giây)
| 13.2
| 7.8
| 9.9
| 11.6
|
Vận tốc tối đa (Km/h)
| 175
| 230
| 197
| 183
|
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)
| 11.3/6.1
| 12.1/6.4
| 13.5/7.7
| 13.6/8.6
|
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao)
| 4.129 x 1.721 x 1.498
| 4.765 x 1.820 x 1.447
| 4.427 x 1.809 x 1.665
| 4.754 x 1.928 x 1.726
|
Giá bán từ (VNĐ)
| 1.116.000.000
| 1.399.000.000
| 1.525.000.000
| 2.222.000.000
|
Ngoài các sản phẩm trên, World Auto còn hứa hẹn nhiều chủng loại sản phẩm khác của Volkswagen sẽ được đưa đến tay người tiêu dùng tại Việt