Về mặt động cơ, Shark 125 sử dụng động cơ 4 thì, 1 xy lanh, với thiết bị cảm ứng nhận biết động năng TPS (Throttle Position Sensor) và hệ thống CDI đánh lửa thông minh. Điều này giúp nâng cao hiệu suất đốt và tiết kiệm nhiên liệu, thể hiện ở mức tiêu thụ nhiên liệu rất kinh tế so với một chiếc xe 125 phân khối, 35km/Lit (2,86L/100 km). Đồng thời, động cơ êm hơn vì có số vòng quay thấp, thích hợp với điều kiện giao thông trong thành thị. Bộ giảm xóc tự chỉnh giúp xe vận hành êm ái trên mọi địa hình tạo cảm giác an tâm và thoải mái cho người điểu khiển.
Thiết kế của Shark 125 tạo ấn tượng về nét uy dũng và rất thu hút với đối tượng khách hàng trẻ. Vị trí bình xăng xe được dời lên phía trước ngay bên dưới tay lái bên trái khiến việc đổ xăng chưa khi nào thuận tiện hơn. Bạn không cần phải xuống xe rồi mở yên như cách thông thường.
Bên cạnh đó, Shark có thiết kế sàn để chân rất vừa vặn với vóc dáng của người Việt, tạo cảm giác thoải mái tối đa cho người lái xe. Shark còn có thêm móc treo đồ vật đặt ngay dưới yên xe, bạn có thể treo vật dụng riêng của mình một cách an toàn khi di chuyển.
Hệ thống đèn lái và hệ thống đèn trước được bố trí hài hòa. Đèn định vị bên cạnh chức năng cơ bản báo hiệu hướng rẽ còn tạo ấn tượng thẩm mỹ với 2 đường ánh sáng xanh vuốt dọc đèn.
Shark 125 đặc biệt chú trọng đến những công nghệ mang tính tiện ích cho người sử dụng. Yên xe có thể mở đơn giản bằng cách nhấn nút Seat Open. Khoang chứa đồ dưới yên xe rộng, chứa được 2 mũ bảo hiểm và những vật dụng cần thiết khác.
Bộ điều khiển từ xa tích hợp chìa khóa xe, có thể tìm xe và mở yên từ xa, tăng thêm vẻ cao cấp và tiện lợi. Việc tìm xe từ xa trong bãi giữ xe giúp bạn giản tiện được thời gian rất nhiều.
Chống nghiêng cảm biến với đèn báo hiệu sẽ nhắc nhở người lái xe gạt chống nghiêng vào khi chạy trên đường. Thêm vào đó Shark còn có thêm móc treo đồ vật đặt ngay dưới yên xe, bạn có thể treo vật dụng riêng của mình một cách an toàn khi di chuyển.
Thông số kỹ thuật:
Nhãn hiệu
|
Shark
|
Chiều dài xe
|
2090 mm
|
Chiều rộng xe
|
730 mm
|
Chiều cao xe
|
1160 mm
|
Khoảng cách 2 trục
|
1385 mm
|
Tổng trọng lượng khô
|
126 kg
|
Sồ người ngồi/ Tải trọng
|
2 người/ 160 kg
|
Trọng lượng toàn bộ:
|
286 kg
|
Tốc độ tối đa:
|
92 km/hr
|
Mức tiêu hao nhiên liệu:
|
35km/l (tốc độ bình quân)
|
Động cơ:
|
4 thì
|
Hệ thống làm mát máy:
|
Bằng không khí
|
Nhiên liệu sử dụng:
|
Xăng không chì (Trên 92)
|
Phân khối:
|
124.6 cc
|
Tỷ số nén:
|
10.4 : 1
|
Công suất tối đa:
|
10.1 ps/ 8000 rpm
|
Momen cực đại:
|
0.94 kg-m/ 7000 rpm
|
Hệ thống đánh lửa:
|
DC C.D.I
|
Hệ thống khởi động:
|
Đề(điện) và chân đạp
|
Quy cách bánh xe trước:
|
100/80-16 50P
|
Quy cách bánh xe sau:
|
120/80-16 60P
|
Hệ thống thắng trước:
|
DISK BRAKE (φ240mm)
|
Hệ thống thắng sau:
|
DRUM BRAKE (φ150mm)
|
Đèn trước (Cos.pha) x 1
|
12V 60W/55W
|
Đèn chiếu biển số x 1
|
12V 5W
|
Đèn sau, đèn thắng x 1
|
12 V 5W/21W
|
Đèn Signal x 4
|
12 V 10W
|
Dung tích bình xăng:
|
6l
|