Kể từ khi có mặt trên thị trường vào năm 1975, hơn 13 triệu chiếc Series 3đã đến tay người tiêu dùng trên toàn thế giới và có thể khẳng định với hiệu suất của động cơ, hệ thống lái trợ lực và khả năng vận hành uyển chuyển có một không hai, số lượng khách hàng tìm đến Series 3 chắc chắn sẽ còn tăng lên trong tương lai.
Thông số kỹ thuật BMW
|
320i
|
328i
|
|
Động cơ
|
04 xy-lanh thẳng hàng, tua-bin tăng áp kép
|
||
Công suất cực đại (kw(hp)/ tại vòng/phút)
|
135(184)/ 5000
|
180(245)/ 5000-6000
|
|
Dung tích (cc)
|
1997
|
1997
|
|
Mômen xoắn cực đại (Nm/ vòng phút)
|
270/ 1250-4500
|
350/ 1500 - 4800
|
|
Thời gian tăng tốc 0 - 100km/h (giây)
|
7,6
|
5,9
|
|
Vận tốc tối đa (km/h)
|
235
|
250
|
|
Tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)
(theo quy trình kiểm tra tiêu chuẩn EU)
|
5,9
|
6,4
|
|
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2810
|
2810
|
|
Giá bán (bao gồm VAT):
Phiên bản tiêu chuẩn
Phiên bản có Head-Up Display
|
1,448 tỷ VNĐ
1,495 tỷ VNĐ
|
1,749 tỷ VNĐ
1,796 tỷ VNĐ
|