3 lựa chọn cho tải nhẹ Mitsubishi

Mitsubish Canter là dòng xe tải nhẹ được phát triển theo công nghệ tiên tiến của Mitsubishi Fuso - Nhật Bản. Dưới đây là một số lựa chọn đáng lưu ý!
Tại Việt Nam Canter đã được biết đến với sự bền bỉ, tin cậy và độ cứng vững không chỉ đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa mà còn tiện nghi, thân thiện với môi trường và rất kinh tế.
 
1. Mitsubishi 1.9T
 
Thông số kỹ thuật:
 
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) [mm]: 5.880x 1.870x 2.055
Khoảng sáng gầm xe [mm]: 200
Trọng lượng không tải [kg]: 2.020
Ðộng cơ: Diesel, 3,6 lít, 4 xi lanh thẳng hàng
Công suất cực đại [ps/rpm]: 106/3.500
Mô men xoắn cực đại [kg.m/rpm]: 25,6/1.800
Ly hợp: Mâm ép, đĩa đơn khô điều khiển thủy lực
Hộp số: 5 số tiến và 1 số lùi
Bán kính quay vòng nhỏ nhất [m]: 6,6
Phanh chân: Thủy lực với bộ trợ lực chân không, mạch kép
Phanh tay: Tác động trên trục các-đăng
Phanh khí xả: Hoạt động chân không, kiểu van bướm
Vỏ xe: 7.00-16-10PR
 
 
Trang thiết bị đi kèm: Tay lái trợ lực và điều chỉnh được độ nghiêng, khóa nắp thùng nhiên liệu, bộ tách nước trong ống dẫn nhiêu liệu, bộ dụng cụ đồ nghề và đội thủy lực, dây an toàn 3 điểm, radio với 2 loa, Mồi thuốc lá, Kèn báo số lùi, Tấm che nắng có đai giữ tài liệu
 
2. Mitsubishi 3.5T
 
 
Thông số kỹ thuật:
 
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) [mm]: 5.925 x 1.995 x 2.180
Khoảng sáng gầm xe [mm]: 200
Trọng lượng không tải [kg]: 2.165
Ðộng cơ: Diesel, 3,6 lít, 4 xi lanh thẳng hàng
Công suất cực đại [ps/rpm]: 106/3.500
Mô men xoắn cực đại [kg.m/rpm]: 25,6/1.800
Ly hợp: Mâm ép, đĩa đơn khô điều khiển thủy lực
Hộp số: 5 số tiến và 1 số lùi
Bán kính quay vòng nhỏ nhất [m]: 6,3
Phanh chân: Thủy lực với bộ trợ lực chân không, mạch kép
Phanh tay: Tác động trên trục các-đăng
Phanh khí xả: Hoạt động chân không, kiểu van bướm
Vỏ xe: 7.00-16-12PR
 
Trang thiết bị đi kèm: Tay lái trợ lực & điều chỉnh được độ nghiêng, khóa nắp thùng xăng, bộ tách nước trong ống dẫn nhiêu liệu, bộ dụng cụ đồ nghề & đội thủy lực, Radio với 2 loa, mồi thuốc lá, kèn báo số lùi, tấm che nắng có đai giữ tài liệu.
 
3. Mitsubishi 4.5T
 
 
Thông số kỹ thuật:
 
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) [mm]: 6.560 x 2.035 x 2.190
Khoảng sáng gầm xe [mm]: 210
Trọng lượng không tải [kg]: 2.380
Ðộng cơ: Diesel, 3.9 lít, 4 xi lanh thẳng hàng
Công suất cực đại [ps/rpm]: 115/3.200
Mô men xoắn cực đại [kg.m/rpm]: 25,9/1.800
Ly hợp: Mâm ép, đĩa đơn khô điều khiển thủy lực
Hộp số: 5 số tiến và 1 số lùi
Bán kính quay vòng nhỏ nhất [m]: 6,9
Phanh chân: Thủy lực với bộ trợ lực chân không, mạch kép
Phanh tay: Tác động trên trục các-đăng
Phanh khí xả: Hoạt động chân không, kiểu van bướm
Vỏ xe:7.50-16-14PR
 
Trang thiết bị đi kèm: Đồng hồ tốc độ động cơ, đèn pha Halogen, tay lái trợ lực và điều chỉnh, được độ nghiêng, khoá nắp thùng xăng, bộ tách nước trong ống dẫn nhiên liệu, bộ dụng cụ đồ nghề và đội thủy lực, dây an toàn 3 điểm, radio CD, mồi thuốc lá, kèn báo số lùi, tấm che nắng có đai giữ tài liệu.
 
Nguyễn Liên
(Tổng hợp)
lien