(Autovina)-Trong tháng 12/2017, giá bán của hầu hết các mẫu xe của Hyundai không có nhiều sự biến động lớn.
Giá bán của hầu hết các mẫu xe của Hyundai trong tháng 12/2107 không có nhiều sự biến động lớn. Điểm nhấn đáng chú ý trong tháng vẫn là những mẫu xe chủ lực được hãng “mạnh tay” giảm giá từ trước như Hyundai Grand i10, Tucson và SantaFe.
Hyundai Thành Công đã giảm giá mạnh cho mẫu Santa Fe từ 180-230 triệu đồng. Trong đó, giá xe SUV tháng 12/2017 phiên bản 2.4L xăng tiêu chuẩn nhận mức giảm 202 triệu đồng, trong khi bản máy xăng đặc biệt giảm tới 230 triệu đồng.
Tiếp đến là Hyundai Grand i10 vừa nhận mức giảm giá bán từ 20 - 40 triệu đồng. Hiện giá bán mới của Grand i10 tháng 12/2017 dao động từ 315 - 395 triệu đồng (tùy từng phiên bản).
Trong tháng này, Hyundai Tucson đang được Hyundai Thành công giảm giá từ 55-100 triệu đồng. Vậy nên, giá xe ô tô Hyundai Tucson tháng 12/2017 hiện đang là 760 triệu đồng (bản 2.0 MPI tiêu chuẩn) cho tới 890 triệu đồng (bản 2.0 diesel đặc biệt), gần như rẻ nhất trong phân khúc
Trong khi đó, các mẫu xe còn lại như: Accent, Avante, Elantra, Sonata, Creta… vẫn giữ nguyên mức giá bán như trong tháng trước.
Dưới đây là bảng giá các mẫu xe Hyundai tháng 12/2017 cập nhật mới nhất:
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 12/2017
Dòng xe | Động cơ/Hộp số | Công suất /Mô-men xoăn |
Giá thị trường | Giá tháng 12 | Ưu đãi | |||
Santa Fe 5 Chỗ (Máy dầu) | 2.2L -6AT | 202-227 | 1085 | 1085 | 0 | |||
Santa Fe 5 Chỗ (Máy xăng) | 2.2L-6AT | 176-231 | 1030 | 1030 | 0 | |||
Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu tiêu chuẩn) | 2.2L-6AT | 202-441 | 1150 | 970 | -180 | |||
Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng tiêu chuẩn) | 2.2L-6AT | 176-231 | 1100 | 898 | -202 | |||
Santa Fe 7 Chỗ (Máy dầu đặc biệt) | 1.6L-6AT | 122-441 | 1300 | 1070 | -230 | |||
Santa Fe 7 Chỗ (Máy xăng đặc biệt) | 2.4L-6AT | 176-231 | 1250 | 1020 | -230 | |||
Creta 5 Chỗ (Máy xăng) | 1.6L-6AT | 122-154 | 806 | 806 | 0 | |||
Creta dầu | 1.6L - 6AT | 127-265 | 846 | 846 | 0 | |||
Sonata | 2.0L-6AT | 157-200 | 999 | 999 | 0 | |||
Tucson 2016 (Bản thường) | 2.0L-6AT | 157-194 | 815 | 760 | -55 | |||
Tucson 2016 (Bản đặc biệt) | 2.0L-6AT | 157-194 | 890 | 828 | -62 | |||
Tucson 1.6 2WD | 1.6L-7AT | 177-1500 | 950 | 882 | -68 | |||
Tucson dầu (đặc biệt) | 2.0L-6AT | 185-400 | 990 | 890 | -100 | |||
Starex 9 chỗ (Máy xăng) | 2.4L-5MT | 171-232 | 863 | 863 | 0 | |||
Starex 9 chỗ (Máy dầu) | 2.4L-5MT | 171-232 | 909 | 909 | 0 | |||
Elantra | 1.6L - MT | - | 615 | 615 | 0 | |||
Elantra | 1.6L -AT | - | 689 | 689 | 0 | |||
Elantra | 2.0L -AT | - | 739 | 739 | 0 | |||
Avante | 1.6L-5MT | -121 | 532 | 532 | 0 | |||
Avante | 1.6L -4AT | -121 | 575 | 575 | 0 | |||
Accent 5 cửa | 1.4L-CVT | 100-133 | 569 | 569 | 0 | |||
Accent | 1.4L-MT | 100-133 | 551 | 551 | 0 | |||
Accent | 1.4L-AT | 100-133 | 599 | 599 | 0 | |||
i30 | 1.6L-6AT | - | 758 | 758 | 0 | |||
i20 Active | 1.4L-6AT | 100-133 | 619 | 619 | 0 | |||
Grand i10 sedan (base) | 1.2L-5MT | 87-122 | 370 | 330 | -40 | |||
Grand i10 sedan (gia đình) | 1.2L-5MT | 87-122 | 410 | 390 | -20 | |||
Grand i10 sedan (gia đình) | 1.2L-4AT | 87-122 | 435 | 395 | -40 | |||
Grand i10 (hatchback) Base | 1.0L-5MT | 66-96 | 340 | 315 | -25 | |||
Grand i10 (hatchback) | 1.0L-5MT | 66-96 | 380 | 355 | -25 | |||
Grand i10 (hatchback) | 1.0L-4AT | 66-96 | 405 | 380 | -25 |